Có 2 kết quả:
寂静 tịch tĩnh • 寂靜 tịch tĩnh
Từ điển phổ thông
yên lặng, yên tĩnh
Từ điển trích dẫn
1. Yên lặng, không có tiếng động. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Dạ cửu thì hậu, nhất thiết tinh tán, nhất sở ngận đại đích dương lâu lí, trừ ngã dĩ ngoại, một hữu biệt nhân. Ngã trầm tĩnh hạ khứ liễu. Tịch tĩnh nùng đáo như tửu, lệnh nhân vi huân” 夜九時後, 一切星散, 一所很大的洋樓裏, 除我以外, 沒有別人. 我沉靜下去了. 寂靜濃到如酒, 令人微醺 (Tam nhàn tập 三閑集, Chẩm ma tả 怎麼寫).
2. (Thuật ngữ Phật giáo) Tâm cảnh vắng lặng, thoát khỏi mọi lo âu phiền não. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: “Tâm kính minh, trường giám chiếu, tịch tĩnh tu hành khí huyên náo” 心鏡明, 長鑒照, 寂靜修行棄喧鬧 (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn 維摩詰經講經文).
2. (Thuật ngữ Phật giáo) Tâm cảnh vắng lặng, thoát khỏi mọi lo âu phiền não. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: “Tâm kính minh, trường giám chiếu, tịch tĩnh tu hành khí huyên náo” 心鏡明, 長鑒照, 寂靜修行棄喧鬧 (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn 維摩詰經講經文).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0